VIETNAMESE

biển báo cửa chui

ENGLISH

low clearance sign

  
NOUN

/loʊ ˈklɪrəns saɪn/

Biển báo cửa chui để báo trước sắp đến những đường có cổng, kiểu cổng tò vò chắn ngang như cổng đường hầm, cổng thành, cầu vượt đường bộ dạng cầu vòm v.v...

Ví dụ

1.

Biển báo cửa chui thông báo cho chúng ta biết rằng phía trước có một cửa chui.

The low clearance sign informs us that there's an underpass ahead.

2.

Phía trước chúng ta có biển báo cửa chui.

There's an low clearance sign ahead of us.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công trình giao thông: - temporary/ draw bridge: cầu tạm, cầu cất - motorway: xa lộ - highway: đường cao tốc - dual carriageway: xa lộ hai chiều - railroad track: đường ray xe lửa - ring road: đường vành đai - fork/ T-junction: ngã ba