VIETNAMESE

biển báo bệnh viện

ENGLISH

hospital sign

  
NOUN

/ˈhɑˌspɪtəl saɪn/

Biển báo bệnh viện là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có bệnh viện.

Ví dụ

1.

Biển báo bệnh viện là một biển chỉ dẫn.

The hospital sign is an indication sign.

2.

Không phải có một bệnh viện gần đây sao, tôi vừa mới nhìn thấy cái biển báo bệnh viện mà?

Isn't there a hospital near here, I just saw a hospital sign?

Ghi chú

Một số công trình công cộng phổ biến: - school: trường học - library: thư viện - government building: tòa nhà chính phủ - post office: bưu cục