VIETNAMESE
biên bản kiểm kê quỹ
biên bản kiểm tra quỹ
ENGLISH
cash count report
/kæʃ kaʊnt rɪˈpɔːt/
fund inventory
“Biên bản kiểm kê quỹ” là văn bản ghi nhận số tiền mặt thực tế trong quỹ so với sổ sách kế toán.
Ví dụ
1.
Thủ quỹ đã ký biên bản kiểm kê quỹ.
The cashier signed the cash count report.
2.
Biên bản kiểm kê quỹ không có sai lệch.
The cash count report showed no discrepancies.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé!
Compile a report – biên soạn báo cáo
Ví dụ:
The team worked together to compile a report on the project’s progress.
(Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án)
Submit a report – nộp báo cáo
Ví dụ:
She needs to submit a report to the manager by tomorrow.
(Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai)
Review a report – xem xét báo cáo
Ví dụ:
The board will review a report before making a decision.
(Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định)
Generate a report – tạo báo cáo
Ví dụ:
The software can generate a report based on the latest data.
(Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết