VIETNAMESE
biên bản đối chiếu công nợ
báo cáo đối chiếu
ENGLISH
debt reconciliation report
/dɛt ˌrɛkənˈsɪliːeɪʃən rɪˈpɔːt/
statement confirmation
“Biên bản đối chiếu công nợ” là văn bản kiểm tra, so sánh và xác nhận số nợ giữa hai bên.
Ví dụ
1.
Biên bản đối chiếu công nợ khớp với cả hai bên.
The debt reconciliation report matched both records.
2.
Vui lòng ký biên bản đối chiếu công nợ trong tháng này.
Please sign the debt reconciliation report this month.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé!
Compile a report – biên soạn báo cáo
Ví dụ:
The team worked together to compile a report on the project’s progress.
(Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án)
Submit a report – nộp báo cáo
Ví dụ:
She needs to submit a report to the manager by tomorrow.
(Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai)
Review a report – xem xét báo cáo
Ví dụ:
The board will review a report before making a decision.
(Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định)
Generate a report – tạo báo cáo
Ví dụ:
The software can generate a report based on the latest data.
(Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết