VIETNAMESE

biên bản đối trừ công nợ

biên bản bù trừ

word

ENGLISH

debt offset agreement

  
NOUN

/dɛt ˈɒfsɛt əˈɡriːmənt/

offsetting record

“Biên bản đối trừ công nợ” là văn bản ghi lại việc trừ nợ lẫn nhau để xác định phần còn lại phải thanh toán.

Ví dụ

1.

Biên bản đối trừ công nợ giải quyết các khoản nợ hai chiều.

The debt offset agreement resolved mutual debts.

2.

Kế toán đã lập biên bản đối trừ công nợ.

The accountant prepared the debt offset agreement.

Ghi chú

Từ Debt offset agreement là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhkế toán doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Settlement document – Tài liệu thanh toán Ví dụ: The debt offset agreement served as the official settlement document for both accounts. (Biên bản đối trừ công nợ đóng vai trò là tài liệu thanh toán chính thức cho cả hai tài khoản.) check Compensating transaction – Giao dịch bù trừ Ví dụ: A debt offset agreement formalizes each compensating transaction between entities. (Biên bản đối trừ công nợ hợp thức hóa từng giao dịch bù trừ giữa các đơn vị.) check Mutual consent – Thỏa thuận song phương Ví dụ: The debt offset agreement requires mutual consent before being signed. (Biên bản đối trừ công nợ yêu cầu thỏa thuận song phương trước khi ký kết.) check Financial ledger – Sổ cái tài chính Ví dụ: The agreement was recorded in the company’s financial ledger under debt offset agreement entries. (Biên bản đối trừ công nợ được ghi vào sổ cái tài chính của công ty.)