VIETNAMESE
đối chiếu công nợ
đối trừ công nợ
ENGLISH
debt comparison
NOUN
/dɛt kəmˈpɛrəsən/
Đối chiếu công nợ là việc so sánh các khoản công nợ của doanh nghiệp trên sổ sách với các số liệu trên hợp đồng và thực tiễn khi thực hiện các giao dịch, đồng thời, khi thực hiện việc đối chiếu, doanh nghiệp cần phải thu thập các chứng cứ có xác nhận của các bên liên quan để làm bằng chứng về số liệu trên sổ sách là đúng thực tế.
Ví dụ
1.
Biên bản đối chiếu công nợ là văn bản được tạo ra để làm căn cứ kiểm tra tình trạng thanh toán của bên mua.
Debt comparison record is a document created as a basis for checking the payment status of the buyer.
2.
Biên bản đối chiếu công nợ còn giúp kế toán kiểm soát được tình hình thanh toán những khoản nợ của doanh nghiệp mình với nhà cung cấp.
Debt comparison records also help accountants control the payment of debts of their business with suppliers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết