VIETNAMESE

biên bản điều chỉnh hóa đơn

điều chỉnh chứng từ

word

ENGLISH

invoice adjustment record

  
NOUN

/ˈɪnvɔɪs əˈʤʌstmənt ˈrɛkɔːd/

revised invoice note

“Biên bản điều chỉnh hóa đơn” là văn bản ghi nhận sự điều chỉnh thông tin sai sót trên hóa đơn đã phát hành.

Ví dụ

1.

Biên bản điều chỉnh hóa đơn sửa mã số thuế.

The invoice adjustment record fixed the tax code.

2.

Gửi biên bản điều chỉnh hóa đơn đến cơ quan thuế.

Send the invoice adjustment record to the tax office.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ record khi nói hoặc viết nhé! check Keep a record – lưu giữ hồ sơ Ví dụ: The company keeps a record of all transactions for auditing. (Công ty lưu giữ hồ sơ của tất cả các giao dịch để kiểm toán) check Update a record – cập nhật hồ sơ Ví dụ: She needs to update a record with the latest project details. (Cô ấy cần cập nhật hồ sơ với các chi tiết mới nhất của dự án) check Review a record – xem xét hồ sơ Ví dụ: The manager will review a record before finalizing the handover. (Quản lý sẽ xem xét hồ sơ trước khi hoàn tất việc bàn giao) check Maintain a record – duy trì hồ sơ Ví dụ: Schools must maintain a record of student attendance. (Các trường học phải duy trì hồ sơ về sự hiện diện của học sinh)