VIETNAMESE
An ủi nạn nhân
hỗ trợ nạn nhân
ENGLISH
Console the victim
/kənˈsəʊl ðə ˈvɪktɪm/
Support victim
An ủi nạn nhân là bày tỏ sự cảm thông và hỗ trợ đối với người gặp nạn.
Ví dụ
1.
Họ an ủi nạn nhân sau thảm họa.
They consoled the victims after the disaster.
2.
Vui lòng an ủi nạn nhân bằng sự quan tâm chân thành.
Please console the victim with genuine care.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Console khi nói hoặc viết nhé!
Console the victim - An ủi nạn nhân
Ví dụ:
The counselor consoled the victim after the traumatic incident.
(Người cố vấn an ủi nạn nhân sau sự việc đau thương.)
Console a friend - An ủi một người bạn
Ví dụ:
She consoled her friend after a tough breakup.
(Cô ấy an ủi bạn mình sau một cuộc chia tay khó khăn.)
Console a child - An ủi một đứa trẻ
Ví dụ:
The mother consoled her crying child after a fall.
(Người mẹ an ủi đứa trẻ đang khóc sau khi bị ngã.)
Console someone with words - An ủi bằng lời nói
Ví dụ:
He consoled her with kind and reassuring words.
(Anh ấy an ủi cô bằng những lời tử tế và trấn an.)
Console a grieving family - An ủi gia đình đang đau buồn
Ví dụ:
The community consoled the grieving family after their loss.
(Cộng đồng an ủi gia đình đang đau buồn sau mất mát của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết