VIETNAMESE

bịch bánh

ENGLISH

a package of snack

/ə ˈpækəʤ ʌv snæk/

Bịch bánh để chỉ bao bì bên ngoài của các loại bim bim, snack,...

Ví dụ

1.

Bạn có thể dễ dàng tìm thấy bất kì bịch bánh nào ở siêu thị.

You could easily find any packages of snack at the supermarket.

2.

Cháu gái của tôi luôn hỏi mẹ để mua một bịch bánh mỗi khi đi chợ.

My niece always asks her mom to buy a package of snack whenever she goes to the market.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới các món ăn vặt (snack): - cheeseburger: bánh mì kẹp phomat - donut: bánh vòng - popcorn (bắp rang) - ice-cream (kem) - chips (khoai tây chiên) - sweets (kẹo) - chocolate (sô cô la)