VIETNAMESE
bìa bao tập
ENGLISH
notebook cover
/ˈnoʊtˌbʊk ˈkʌvər/
Bìa bao tập là lớp giấy bọc bên ngoài được dùng để bảo quản tập. Bìa bao tập có nhiều chất liệu, mẫu mã khác nhau.
Ví dụ
1.
Bìa bao tập thường được dùng bởi các học sinh để giữ sổ tay sạch.
Notebook cover is often used by students to keep the notebook clean.
2.
Bìa bao tập có sự đa dạng về màu sắc, kích cỡ, chất liệu, v.v.
Notebook cover has a wide range of variety in terms of color, size, material, etc.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan tới ghi chép:
- take note of something: ghi chú về việc gì đó
- note down something: ghi chú về việc gì đó
- make a mental note of something: ghi nhớ làm việc gì đó
- jot down: ghi chép vội
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết