VIETNAMESE

bìa còng

ENGLISH

lever arch file

  
NOUN

/ˈlɛvər ɑrʧ faɪl/

Bìa còng là dạng bìa giấy cứng, bên ngoài bọc một lớp nhựa simili bóng, thường là màu xanh, vừa làm tăng vẻ lịch thiệp vừa tránh thấm ướt, bụi bẩn cho tài liệu. Công dụng chính của các loại bìa còng là: cố định, bảo quản, lưu trữ, sắp xếp các giấy tờ, tài liệu, bìa lỗ lại với nhau.

Ví dụ

1.

Nhân viên văn phòng thường dùng bìa còng để đựng hồ sơ tài liệu.

Officers usually use lever arch file to store documents.

2.

Bạn nên mua ít nhất một cái bìa còng để chứa đựng hết hồ sơ.

You should buy at least one lever arch file to store all documents.

Ghi chú

Một nghĩa khác của file:

- dũa (file): When I have nothing else to do, I file my nails.

(Khi không còn việc gì để làm, tôi dũa móng tay.)

- đi tuần tự (file): The mourners filed into the church.

(Những người đưa tang đi tuần tự vào nhà thờ.)