VIETNAMESE

bị yếu sức

bị suy nhược

ENGLISH

debilitated

  
ADJ

/dəˈbɪləˌteɪtɪd/

dilapidated, impaired

Bị yếu sức là là tình trạng toàn thân bị mệt mỏi, thiếu sức sống, cảm giác không được tập trung, không có tinh thần làm việc.

Ví dụ

1.

Anh ta gần như chết và bị yếu sức đến mức mất khoảng 70% số cân của mình.

He almost died and was so debilitated that he lost about 70% of his scales.

2.

Trong các trận đấu bò, những con bò đực thường bị yếu sức bằng cách tiêm thuốc an thần hoặc bị đánh đập và bị che mắt do bị dầu hỏa dụi vào mắt.

In bullfights, bulls are often debilitated with tranquilizers or beatings and are blinded by having petroleum jelly rubbed into their eyes.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến bị yếu sức nhé: - incapacitated: làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực. - faint: bị ngất đi - dizzy: bị chóng mặt - impotent: yếu đuối, bất lực, liệt dương - decrepit: già yếu, lọm khọm - drained: làm cho bào mòn, kiệt quệ