VIETNAMESE

bị tê liệt

bị liệt, bị liệt vận động

ENGLISH

paralysed

  
NOUN

/ˈpɛrəˌlaɪzd/

Bị tê liệt là tình trạng mất chức năng hoạt động của một hay nhiều cơ trên cơ thể mà nguyên nhân chủ yếu là do những tổn thương ở não bộ.

Ví dụ

1.

Người leo núi bị tê liệt trong một cú ngã và không thể đi lại.

The climber was paralyzed in a fall, and couldn't walk.

2.

Hầu hết bệnh nhân không thể chống chọi được khi cơ hoành và cơ xương sườn bị tê liệt, và rồi không thể thở được.

Most patients succumb when the diaphragm and rib muscles become paralyzed, and breathing becomes impossible.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng chỉ các bệnh về thần kinh nha! - tremor: run vô căn - ataxia: mất điều hòa - restless legs syndrome: hội chứng chân tay bồn chồn - dementia: sa sút trí tuệ - concussion: chấn động não - Parkinson's disease: bệnh Parkinson