VIETNAMESE

bị rạn

ENGLISH

have stretch marks

  
VERB

/hæv strɛʧ mɑrks/

Bị rạn là tình trạng bị một dạng sẹo, hình thành khi da bị co giãn nhanh, làm đứt gãy collagen và elastin- các cấu trúc nâng đỡ da.

Ví dụ

1.

Cô nhìn quanh và thấy người phụ nữ này cũng bị rạn ở bụng.

She looked round and saw this woman also had stretch marks on her stomach.

2.

Mọi người ở cả hai giới đều có thể bị rạn vì thai sản, da dẻ, tăng cân không mong muốn và gầy gò hoặc tập thể hình.

People of both sexes can undergo stretch marks because of maternity, fleshiness, unexpected weight gain, and bulk building or bodybuilding.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ các loại vết thương ngoài da khác nhau nha! - blister: vết mụn rộp, phồng da - insect bite: vết côn trùng cắn - hematoma: chỗ tụ máu - frostbite: chỗ tê cóng - cut: vết cắt - burn: vết bỏng