VIETNAMESE
bị nhiễm giun tóc
ENGLISH
infected with whipworm
/ɪnˈfɛktəd wɪð 'wɪpwɜːrm/
Bị nhiễm giun tóc là tình trạng có giun tóc (Trichuris trichiura) trưởng thành (dài khoảng 4 cm) ký sinh ở manh tràng và ruột kết.
Ví dụ
1.
Trên thế giới, ước tính có khoảng 604–795 triệu người bị nhiễm giun tóc.
Worldwide, an estimated 604–795 million people are infected with whipworms.
2.
Khi một người nuốt phải trứng giun tóc chứa ấu trùng trong thức ăn hoặc nước uống, họ sẽ bị nhiễm giun tóc.
When a person ingests the parasite's eggs containing larvae in food or water, they become infected with whipworms.
Ghi chú
Chúng ta cùng học qua một số từ vựng về một số loại ký sinh trùng nha! - flatworm: giun dẹp - roundworm: giun đũa - tapeworm: sán dây - hookworm: giun móc - scabies mite: ghẻ - entamoeba histolytica: amip
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết