VIETNAMESE
bỉ ngạn
hoa tỏi trời tỏa, hoa thạch toán, hoa Mạn Châu Sa Hoa
ENGLISH
red ѕpider lilу
/rɛd ˈspaɪdər ˈlɪli/
cluѕter amarуlliѕ, shorttube lуcoriѕ
Hoa bỉ ngạn là loài hoa đại diện cho sự chia ly, tuyệt vọng, hồi ức đau thương.
Ví dụ
1.
Ở mỗi quốc gia, bỉ ngạn mang những ý nghĩa khác nhau.
In each country, the red spider lily has different meanings.
2.
Bỉ ngạn gắn liền với tang lễ và mồ mả trong văn hóa Nhật Bản.
The red ѕpider lilу is associated with funerals and graves in Japanese culture.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về bộ phận của hoa nhé! - leaf: lá - stem: thân hoa - sepals: đài hoa - stamen: nhị hoa - pistil: nhụy hoa - petals: cánh hoa - pollen: phấn hoa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết