VIETNAMESE
bị đắm tàu
ENGLISH
shipwrecked
/ˈʃɪprɛkt/
Bị đắm tàu là bị ảnh hưởng, là trực tiếp trải nghiệm sự phá hủy, chìm của tàu do 1 sự cố nào đó ví dụ như 1 cơn bão hoặc tai nạn trên biển.
Ví dụ
1.
Tôi đang nghĩ đến 170 nạn nhân bị đắm tàu ở Địa Trung Hải.
I am thinking of the 170 victims shipwrecked in the Mediterranean.
2.
Trên đường về nhà, anh ta bị đắm tàu và chết vì kiệt sức.
On the way home, he was shipwrecked and died of exhaustion.
Ghi chú
Một số từ gần nghĩa
Boat: Tàu, thuyền có kích thước nhỏ hơn so với ship, thường sử dụng cho đi lại ngắn ngày hoặc trên sông, hồ.
Ví dụ: "Chúng tôi đi du lịch bằng thuyền trên sông Hương." (We traveled by boat on the Perfume River.)
Vessel: Một từ chung chỉ bất kỳ loại tàu, thuyền nào được sử dụng để chở hàng hóa hoặc hành khách trên biển.
Ví dụ: "Con tàu này là một tàu lớn chở dầu." (This ship is a large vessel carrying oil.)
Yacht: Du thuyền, một loại tàu thuyền sang trọng dùng cho du lịch hoặc giải trí.
Ví dụ: "Họ tổ chức bữa tiệc trên một chiếc du thuyền sang trọng." (They held a party on a luxurious yacht.)
Craft: Tàu nhỏ, thường dùng cho mục đích cụ thể như cứu hộ, thể thao hoặc du lịch.
Ví dụ: "Chúng tôi thuê một tàu nhỏ để lặn biển." (We rented a craft for diving.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết