VIETNAMESE

bí ẩn

ENGLISH

mysterious

  
NOUN

/mɪsˈtɪriəs/

enigmatic

Bí ẩn là bên trong có chứa đựng điều gì kín đáo, khó hiểu.

Ví dụ

1.

Một căn bệnh bí ẩn đang ảnh hưởng đến tất cả các động vật.

A mysterious illness is affecting all the animals.

2.

Một phụ nữ trẻ bí ẩn đang sống bên cạnh nhà chúng tôi.

A mysterious young woman is living next door to our hourse.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:

Bí ấn: mysterious

Điệu đà: girlie

Khoa trương: flamboyant

Khác biệt: different

Khách quan: objective

Khách sáo: formal