VIETNAMESE

bị ăn đạn

trúng đạn

word

ENGLISH

Shot

  
VERB

/ʃɒt/

Fired upon

"Bị ăn đạn" là cách nói lóng chỉ việc bị bắn, thường trong ngữ cảnh chiến tranh hoặc xung đột.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị bắn trong trận chiến.

He was shot during the battle.

2.

Người lính bị bắn trong khi bảo vệ vị trí của mình.

The soldier was shot while defending his position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Shot khi nói hoặc viết nhé! check Get shot – bị bắn Ví dụ: The soldier was shot during the battle. (Người lính bị bắn trong trận chiến.) check Shot by someone – bị ai đó bắn Ví dụ: He was shot by an unknown assailant. (Anh ấy bị bắn bởi một kẻ tấn công không rõ danh tính.) check Shot in a specific location – bị bắn vào một vị trí cụ thể trên cơ thể Ví dụ: She was shot in the arm but survived. (Cô ấy bị bắn vào cánh tay nhưng đã sống sót.)