VIETNAMESE

béo ra

lên cân

ENGLISH

fatten up

  
VERB

/ˈfætən ʌp/

lên cân

Béo ra là tăng cân do tích mỡ.

Ví dụ

1.

Cô quyết định bắt đầu ăn thêm để béo ra.

She decided to start eating more to fatten up.

2.

Bác sĩ của anh ấy khuyên anh ấy nên béo ra sau khi giảm quá nhiều vì bệnh tật.

His doctor advised him to fatten up after losing too much weight due to illness.

Ghi chú

Cụm gain weight có nghĩa là tăng cân. Ngoài ra, chúng ta có thể dùng những từ có nghĩa tương tự để đa dạng câu văn cũng như tránh lỗi lặp từ như:

- Put on weight: lên cân Ví dụ: He put on weight when he was at university.

(Anh ấy đã lên cân khi còn học đại học.) - Fatten up: trở nên mập mạp, vỗ béo Ví dụ: MSG is a chemical used to fatten up laboratory animals and will ultimately make you fat when consumed.

(MSG là một chất hóa học được sử dụng để vỗ béo động vật thí nghiệm và sẽ khiến bạn béo lên khi tiêu thụ.)