VIETNAMESE
béo quay
tròn xoay
ENGLISH
rotund
/roʊˈtʌnd/
Béo quay là béo đến mức trông như tròn xoay ra.
Ví dụ
1.
Con mèo béo quay uể oải nằm dài trên đi văng.
The rotund cat lazily stretched out on the couch.
2.
Anh ấy cảm thấy xấu hổ về vóc dáng béo quay của mình ở bãi biển.
He felt embarrassed about his rotund physique at the beach.
Ghi chú
Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể/body mass index) được đo bằng công thức BMI=kg/m^2 với các xếp loại như sau:
- Underweight (thiếu cân) < 18.5 - Normal weight (bình thường) 18.5 – 24.9 - Overweight (thừa cân) 25.0 – 29.9 - Obese (Class I) (béo phì loại 1) 30.0 – 34.9 - Obese (Class II) (béo phì loại 2) 35.0 – 39.9 - Obese (Class III) (béo phì loại 3) 40.0-49.9 - Obese (Class IV) (béo phì loại 4) > 50.0
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết