VIETNAMESE
béo mỡ
nghịch
ENGLISH
prankful
/ˈpræŋkfᵊl/
frolicsome
Béo mỡ là hay đùa bỡn quá đáng.
Ví dụ
1.
Hành vi béo mỡ của những đứa trẻ khiến giáo viên của chúng khó chịu.
The prankful behavior of the kids annoyed their teacher.
2.
Sarah thấy quý mến bản tính béo mỡ của anh ấy và rất thích bầu bạn với anh ấy.
Sarah found his prankful nature endearing and enjoyed his company.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Nghịch ngợm: naughty - Thực dụng: pragmatic - Bảo thủ: conservative
- Bất chấp: defiant - Bất hiếu: ingrate - Bi quan: pessimistic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết