VIETNAMESE
bèo dâu
bèo hoa dâu
ENGLISH
azolla
/əˈzälə/
Bèo dâu là loài thực vật sống trên mặt nước của các ao, hồ nước ngọt, có lá nhỏ hình xuyến màu xanh lá cây.
Ví dụ
1.
Bèo dâu không thể sống sót qua mùa đông với thời gian đóng băng kéo dài.
Azolla cannot survive winters with prolonged freezing.
2.
Bèo dâu được coi là cỏ dại ở nhiều nơi trên thế giới.
Azolla are weeds in many parts of the world.
Ghi chú
Chúng ta cùng học học từ vựng về các loại bèo nha! - pistia: bèo cái - wolffia: bèo tấm - azolla: bèo dâu - water hyacinth: bèo nhật bản - salvinia natans: bèo ong
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết