VIETNAMESE
bệnh xoang
bệnh viêm xoang
ENGLISH
sinusitis
/ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/
Bệnh xoang là tình trạng viêm các xoang cạnh mũi do nhiễm virus, vi khuẩn hoặc nấm hoặc phản ứng dị ứng.
Ví dụ
1.
Mùa mưa là thời điểm mà bệnh xoang của tôi lại tái phát.
The rainy season is the time when my sinusitis recurs.
2.
Tập thể dục đều đặn, cô ấy không còn mắc bệnh xoang thường xuyên như trước
With regular exercise, she no longer suffers from sinusitis as often as before.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh viêm thường gặp khác nha! - hepatitis: bệnh viêm gan - hepatitis b: bệnh viêm gan b - pneumonia: bệnh viêm phổi - nephritis: bệnh viêm thận - mouth ulcer: viêm loét miệng - bronchitis: bệnh viêm phế quản
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết