VIETNAMESE

bệnh xá

trạm xá

ENGLISH

cottage hospital

  
NOUN

/ˈkɑtəʤ ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh xá là một cơ sở y tế được đặt tại các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa có nhiệm vụ đảm nhận việc chẩn đoán, khám, chữa bệnh ban đầu hoặc tạm thời đối với các bệnh nhân ở địa phương không có điều kiện chuyển lên các bệnh viện hiện đại và to lớn hơn do thời gian yêu cầu trị bệnh hoặc vì đường sá không thuận lợi.

Ví dụ

1.

Nicole được đưa đến một bệnh xá vì không có bệnh viện nào gần đó vào thời điểm đó.

Nicole was rushed to a cottage hospital as there was no nearby hospital at the time.

2.

Cơ sở vật chất của các bệnh xá không được tươm tất như các bệnh viện lớn.

The facilities of cottage hospitals are not as decent as big hospitals.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)