VIETNAMESE
bệnh xá dã chiến
bệnh viện dã chiến
ENGLISH
field hospital
/fild ˈhɑˌspɪtəl/
Bệnh xá dã chiến là một bệnh viện tạm thời hoặc đơn vị y tế di động để chăm sóc bệnh nhân trước khi có thể chuyển họ sang các cơ sở lâu dài hơn.
Ví dụ
1.
Một số bệnh nhân COVID-19 hiện đang hồi phục tại bệnh xá dã chiến.
Some COVID-19 patients are now recovering at field hospitals.
2.
Mỗi bệnh xá dã chiến có bốn phòng điều hành và khoảng 200 giường bệnh.
Each field hospital has four operating theatres and around 200 beds.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt hospital và clinic nha!
- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.
Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.
(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)
- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập
Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up
(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết