VIETNAMESE
bệnh vô cảm
ENGLISH
insensitivity
/ɪnˌsɛnsəˈtɪvəti/
apathy, indifference
Bệnh vô cảm là trạng thái cảm xúc và thái độ ý thức của một người hay một nhóm người thờ ơ, dửng dưng không biết quan tâm đến mình đến những gì đang diễn ra xung quanh mình.
Ví dụ
1.
Bệnh vô cảm của xã hội ngày nay ngày càng một nặng hơn.
Modern society's insensitivity is worsening day by day.
2.
Một trong những vấn đề xã hội lớn nhất chính là sự vô cảm trước những tội ác khủng khiếp.
One of the major social issues are the insensitivity towards serious crimes.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các vấn đề xã hội khác nha! - poverty: sự nghèo đói - unemployment: nạn thất nghiệp - corruption: sự tham nhũng - racial discrimination: sự phân biệt chủng tộc - inequality: sự bất bình đẳng - pollution: nạn ô nhiễm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết