VIETNAMESE

bệnh viện nhi trung ương

ENGLISH

National Hospital of Pediatrics

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈhɑˌspɪtəl ʌv ˌpidiˈætrɪks/

Bệnh viện Nhi Trung ương là một cơ sở y tế tại Hà Nội chuyên khám chữa bệnh cho trẻ em.

Ví dụ

1.

Cháu tôi sẽ điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương trong suốt năm học tới.

My nephew will be in the National Hospital of Pediatrics for the duration of the school year.

2.

Chúng ta nên đưa bé trai đến Bệnh viện Nhi Trung ương càng sớm càng tốt.

We should take the boy to the National Hospital of Pediatrics as soon as possible.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)