VIETNAMESE

bệnh viện sản nhi

ENGLISH

obstetrics and pediatrics hospital

  
NOUN

/əbˈstɛtrɪks ænd ˌpidiˈætrɪks ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện sản nhi là bệnh viện chăm sóc sức khoẻ phụ nữ thời kì mang thai và sức khoẻ trẻ em.

Ví dụ

1.

Các bệnh viện sản nhi có các khoa chuyên chăm sóc phụ nữ và trẻ em.

Obstetrics and pediatrics hospitals specialize in caring for women and children.

2.

Ở bệnh viện sản nhi, ưu tiên sản phụ được đặt lên hàng đầu.

In an obstetrics and pediatrics hospital, the priority of pregnant women is put first.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)