VIETNAMESE

bệnh nhi

ENGLISH

pediatric patient

  
NOUN

/ˌpidiˈætrɪk ˈpeɪʃənt/

Bệnh nhi là bệnh nhân trong lứa tuổi mới lớn hoặc tuổi sơ sinh, thường được chữa bệnh trong khoa Nhi.

Ví dụ

1.

Bệnh nhi có xu hướng hồi phục nhanh hơn so với người lớn.

Pediatric patients tend to recover quicker than adults.

2.

Bạn có thể chăm sóc với những bệnh nhi đó giúp chúng tôi được không?

Would you mind hanging out with those pediatric patients?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm mang nghĩa tương tự trong tiếng Anh như inpatient, outpatient, patient, pediatric patient nha!

- inpatient (bệnh nhân nội trú): An inpatient is a patient who stays in a hospital while under treatment. (Bệnh nhân nội trú là người bệnh nằm viện trong thời gian điều trị.)

- outpatient (bệnh nhân ngoại trú): An outpatient is a patient who receives medical treatment without being admitted to a hospital. (Bệnh nhân ngoại trú là người bệnh được điều trị bệnh mà không phải nhập viện.)

- patient (bệnh nhân): A number of patients have been successfully treated with the new drug. (Một số bệnh nhân đã được điều trị thành công với loại thuốc mới.)

- pediatric patient (bệnh nhi): Pediatric patients tend to recover quicker than adults. (Bệnh nhi có xu hướng hồi phục nhanh hơn so với người lớn.)