VIETNAMESE

bệnh viện quân y

ENGLISH

Military Hospital

  
NOUN

/ˈmɪləˌtɛri ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện quân y là bệnh viện thuộc sở hữu và điều hành của lực lượng vũ trang.

Ví dụ

1.

Katy đã làm y tá trong một bệnh viện quân y trong vài năm.

Katy worked as a nurse in a military hospital for a number of years.

2.

Toàn bộ nhân viên bệnh viện quân y đã hỗ trợ xuất sắc.

The entire military hospital staff provided outstanding assistance.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về tên một số bệnh viện ở Việt Nam bằng tiếng Anh nha!

- University Medical Center, University of Medicine Pham Ngoc Thach (bệnh viện Đại học Y Dược, bệnh viện đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch)

- Gia Dinh Hospital of the People (bệnh viện nhân dân Gia Định)

- 103 Military Hospital (bệnh viện Quân Y 103)

- National Otorhinolaryngology Hospital of Vietnam (bệnh viện Tai Mũi Họng trung ương)

- Ho Chi Minh Oncology Hospital (bệnh viện Ung Bướu HCM)

- Hanoi Oncology Hospital (bệnh viện Ung Bướu Hà Nội)

- Hanoi Obstetrics & Gynecology Hospital (bệnh viện Phụ sản Hà Nội)

- Tu Du Hospital (bệnh viện Từ Dũ)