VIETNAMESE
bệnh viện quân y
ENGLISH
Military Hospital
/ˈmɪləˌtɛri ˈhɑˌspɪtəl/
Bệnh viện quân y là bệnh viện thuộc sở hữu và điều hành của lực lượng vũ trang.
Ví dụ
1.
Katy đã làm y tá trong một bệnh viện quân y trong vài năm.
Katy worked as a nurse in a military hospital for a number of years.
2.
Toàn bộ nhân viên bệnh viện quân y đã hỗ trợ xuất sắc.
The entire military hospital staff provided outstanding assistance.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt hospital và clinic nha!
- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.
Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.
(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)
- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập
Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up
(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết