VIETNAMESE

bệnh viện phụ sản trung ương

viện bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh

ENGLISH

National hospital of obstetrics and gynecology

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈhɑˌspɪtəl ʌv əbˈstɛtrɪks ænd ˌgaɪnəˈkɑləʤi/

Bệnh viện phụ sản trung ương là trung tâm nghiên cứu khoa học về sinh lý, bệnh lý của phụ nữ và trẻ sơ sinh.

Ví dụ

1.

Bệnh viện phụ sản trung ương là một bệnh viện thuộc Hà Nội, nằm trên phố Tràng Thi.

National Hospital of Obstetrics and Gynecology is a hospital in Hanoi located on Tràng Thi Street.

2.

Bệnh viện phụ sản trung ương vừa tặng 500 bộ quần áo đạt tiêu chuẩn phòng hộ coronavirus.

The National Hospital of Obstetrics and Gynecology has just donated 500 sets of qualified anti-coronavirus suits.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)