VIETNAMESE

bệnh viện phụ sản

ENGLISH

maternity hospital

  
NOUN

/məˈtɜrnɪti ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện phụ sản là nơi mà sản phụ đến để trải qua quá trình sinh nở.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu khẳng định rằng các vấn đề của trẻ sơ sinh được điều trị ở bệnh viện phụ sản đôi khi có thể phát hiện ngay từ những giờ đầu tiên sau sinh.

Researchers claim that the problems of babies treated by maternity hospital can sometimes be traced to the first few hours of life.

2.

Cô ấy cần được đưa đến bệnh viện phụ sản gần nhất ngay lập tức.

She needs to be taken to the nearest maternity hospital immediately.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)