VIETNAMESE

bệnh viện nhi đồng 1

ENGLISH

Children's Hospital 1

  
NOUN

/ˈʧɪldrənz ˈhɑˌspɪtəl wʌn/

Bệnh viện Nhi Đồng 1 là bệnh viện tuyến đầu chuyên về Nhi khoa hàng đầu tại miền Nam, có nhiệm vụ chăm sóc sức khoẻ cho trẻ em dưới 12 tuổi tại TP HCM và các tỉnh thành lân cận.

Ví dụ

1.

Một cháu bé bị chó hoang tấn công dữ dội hiện đang được điều trị tại Bệnh viện Nhi đồng 1.

A child who was severely attacked by a stray dog is now recovering in the Children's Hospital 1.

2.

Tôi từng làm công việc quét dọn ở bệnh viện Nhi Đồng 1.

I used to work as a cleaner in the Children's Hospital 1.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)