VIETNAMESE

bệnh viện đại học y dược

ENGLISH

University Medical Center

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ˈmɛdəkəl ˈsɛntər/

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM là một bệnh viện công lập đa khoa hạng I hoạt động theo mô hình tiên tiến kết hợp Trường – Viện.

Ví dụ

1.

Bệnh viện Đại học Y dược cung cấp các dịch vụ y tế xuất sắc trên nhiều khía cạnh.

University Medical Center provides excellent medical services on several aspects.

2.

Bạn nên cân nhắc đưa mẹ đến Bệnh viện Đại học Y dược để kiểm tra sức khỏe tổng quát nha.

You should consider taking your mom to the University Medical Center to perform an overall medical check-up.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số từ có nghĩa gần nhau như hospital, clinic và infirmary nha!

- hospital (bệnh viện): He worked as a nurse in a psychiatric hospital. (Anh ấy làm điều dưỡng trong một bệnh viện tâm thần.)

- clinic (phòng khám): A clinic is a health facility that is primarily focused on the care of outpatients. (Phòng khám là một cơ sở y tế chủ yếu tập trung vào việc chăm sóc bệnh nhân ngoại trú.)

- infirmary (bệnh xá): My little brother was taken to the infirmary. (Em tôi được đưa đến bệnh xá.)

- health centre (trung tâm y tế): Money for the new health centre has come mostly from private donors. (Tiền quyên góp cho trung tâm y tế mới chủ yếu đến từ các nhà tài trợ tư nhân.)