VIETNAMESE
bệnh uốn ván
ENGLISH
tetanus
/ˈtɛtənəs/
Bệnh uốn ván là một bệnh cấp tính do ngoại độc tố ( tetanus exotoxin) của vi khuẩn uốn ván (Clostridium tetani) tiết ra.
Ví dụ
1.
Cô y tá đã tiêm phòng bệnh uốn ván cho bé.
The nurse gave the baby a tetanus injection.
2.
Các bác sĩ đề nghị nên tiêm phòng bệnh uốn ván mười năm một lần.
Doctors suggest getting a tetanus vaccination every ten years.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh thường gặp ở trẻ em nha! - hand, foot and, mouth disease (bệnh tay chân miệng) - strep throat, sore throat (viêm họng) - conjunctivitis (viêm kết mạc) - bronchitis (viêm phế quản) - ear infection (nhiễm trùng tai) - tetanus (uốn ván) - Japanese encephalitis (viêm não Nhật Bản)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết