VIETNAMESE

bệnh tương tư

ENGLISH

lovesickness

  
NOUN

/ˈlʌvsɪknəs/

Bệnh tương tư là nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hoặc có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó.

Ví dụ

1.

Bệnh tương tư có xu hướng kéo theo thất tình, bị từ chối hoặc yêu đơn phương.

Lovesickness tends to follow heartbreak, rejection, or unrequited love.

2.

Bệnh tương tư xảy ra khi bạn khao khát một ai đó mãnh liệt đến mức thay đổi cách bạn suy nghĩ và cảm nhận về người đó.

Lovesickness occurs when you're longing for someone so intensely that it's changing the way you think and feel.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về một số từ có liên quan đến tình yêu nha: - Fall in love (phải lòng) - Head over heels (si mê) - To be smitten (có cảm tình) - Have a crush on someone (thích một người nào đó)