VIETNAMESE

bệnh trĩ

ENGLISH

hemorrhoids

  
NOUN

/ˈhɛməˌrɔɪdz/

Bệnh trĩ là tình trạng sưng các tĩnh mạch ở trực tràng dưới. Trĩ nội thường không đau, nhưng có xu hướng chảy máu trong khi trĩ ngoại có thể gây đau.

Ví dụ

1.

Bệnh trĩ là hiện tượng các tĩnh mạch ở vùng dưới trực tràng bị sưng lên.

Hemorrhoids are swollen veins in the lower rectum.

2.

Cô băn khoăn không biết bạn mình có bị bệnh trĩ không.

She wondered if her friend had hemorrhoids.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến bệnh đường tiêu hóa nha!

- hemorrhoids (bệnh trĩ)

- cysticercosis (bệnh sán dây)

- kidney stone (bệnh sỏi thận)

- cholera (bệnh tả)