VIETNAMESE

bệnh tim

ENGLISH

heart disease

  
NOUN

/ˈhɑːt dɪˌziːz/

Bệnh tim là một thuật ngữ chung để mô tả nhiều bệnh lý khác nhau ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch của một người. Bệnh tim mô tả các bệnh lý ảnh hưởng đến cơ tim, van tim, động mạch vành hoặc nhịp tim của một người.

Ví dụ

1.

Bệnh tim là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở nhiều nước phương Tây.

Heart disease is the leading cause of death in many Western countries.

2.

Một nghiên cứu lớn đã phát hiện ra rằng không có mối liên hệ nào giữa cholesterol cao và bệnh tim ở những người trên 60 tuổi.

There is no link between high cholesterol and heart disease in people over 60, a major study has found.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới cơ quan tim mạch nhé! - cardiovascular: tim mạch - blood vessels: mạch máu - capillaries: mao mạch - pulse: nhịp mạch - blood pressure: huyết áp - electrocardiogram (ECG): điện tâm đồ