VIETNAMESE
tiền sử bệnh lý
bệnh sử
ENGLISH
medical history
/ˈmɛdɪkəl ˈhɪstəri/
health record
"Tiền sử bệnh lý" là các bệnh hoặc điều kiện sức khỏe trong quá khứ.
Ví dụ
1.
Bác sĩ đã xem lại tiền sử bệnh lý của bệnh nhân.
The doctor reviewed the patient’s medical history.
2.
Tiền sử bệnh lý đầy đủ giúp chẩn đoán bệnh chính xác.
A complete medical history aids diagnosis.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Medical history khi nói hoặc viết nhé!
Complete medical history – tiền sử bệnh lý đầy đủ
Ví dụ: A complete medical history is required before surgery.
(Cần có tiền sử bệnh lý đầy đủ trước khi phẫu thuật.)
Family medical history – tiền sử bệnh lý gia đình
Ví dụ: Family medical history helps identify genetic risks.
(Tiền sử bệnh lý gia đình giúp xác định các nguy cơ di truyền.)
Relevant medical history – tiền sử bệnh lý liên quan
Ví dụ: The doctor focused on the patient's relevant medical history.
(Bác sĩ tập trung vào tiền sử bệnh lý liên quan của bệnh nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết