VIETNAMESE
bệnh đục thủy tinh thể
ENGLISH
cataract
/ˈkætərækt/
Bệnh đục thủy tinh thể là một tình trạng bệnh lý trong đó thủy tinh thể của mắt trở nên mờ dần, dẫn đến nhìn mờ.
Ví dụ
1.
Bệnh đục thủy tinh thể là một vùng bị vẩn đục trong thủy tinh thể của mắt dẫn đến sự giảm thị lực.
A cataract is a cloudy area in the lens of the eye that leads to a decrease in vision.
2.
Bà tôi bị bệnh đục thủy tinh thể.
My grandmother suffers from a cataract.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về mắt nha!
- myopia, farsightedness, astigmatism (cận thị, viễn thị, loạn thị)
- cataract (bệnh đục thủy tinh thể)
- macular degeneration (thoái hóa điểm vàng)
- glaucoma (tăng nhãn áp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết