VIETNAMESE

bệnh dạ dày

bệnh bao tử

ENGLISH

stomach disease

  
NOUN

/ˈstʌmək dɪˈziz/

Bệnh dạ dày là những căn bệnh có liên quan tới dạ dày.

Ví dụ

1.

Trung Quốc đã tạo ra vắc-xin cho bệnh dạ dày đầu tiên trên thế giới.

China has made the world's first stomach disease vaccine.

2.

Lisa đã được chẩn đoán mắc vô số bệnh dạ dày do thói quen ăn uống bất thường của cô ấy.

Lisa is diagnosed with numerous stomach diseases due to her unusual eating habit.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số bệnh liên quan đến bệnh dạ dày nha:

- gastritis (viêm dạ dày) - gastroparesis (chứng liệt dạ dày) - Crohn's disease (Bệnh Crohn) - stomach cancer (ung thư dạ dày)