VIETNAMESE

bệnh phong thấp

phong tê thấp

ENGLISH

rheumatoid arthritis

  
NOUN

/ˈruməˌtɔɪd ɑrˈθraɪtəs/

Bệnh phong thấp hay còn gọi là phong tê thấp là chứng bệnh viêm đa khớp dạng thấp, gây tổn thương đến nhiều cơ quan. Đặc biệt là hệ các khớp xương gây ra hiện tượng thoái hóa, tổn thương phần sụn tại các đầu xương.

Ví dụ

1.

Tình trạng viêm do bệnh phong thấp đã ảnh hưởng đến các khớp ngón tay.

Inflammation from rheumatoid arthritis affected the finger joints.

2.

Tại Vương quốc Anh, hơn một triệu người bị bệnh phong thấp và năm triệu người khác bị bệnh thoái hóa khớp.

In the United Kingdom, over one million people have rheumatoid arthritis, and another five million have osteoarthritis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh phong thấp nha! - osteoarthritis (bệnh thoái hóa khớp) - gout (bệnh gút) - osteoporosis (bệnh loãng xương) - osteogenesis imperfecta (bệnh xương thủy tinh) - herniated disc disease (thoát vị đĩa đệm,) - sciatica pain (đau thần kinh tọa) - bone cancer (bệnh ung thư xương)