VIETNAMESE
bệnh nhân ngoại trú
ENGLISH
outpatient
NOUN
/ˈaʊtˌpeɪʃənt/
Bệnh nhân ngoại trú là bệnh nhân nằm viện dưới 24 giờ.
Ví dụ
1.
Bệnh nhân ngoại trú là người bệnh được điều trị bệnh mà không phải nhập viện.
An outpatient is a patient who receives medical treatment without being admitted to a hospital.
2.
Việc chờ đợi một cuộc hẹn khám cho bệnh nhân ngoại trú là không thể chịu đựng được.
The wait for an outpatient appointment is unbearable.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết