VIETNAMESE

bệnh nhân nội trú

ENGLISH

inpatient

  
NOUN

/ˈɪnˌpeɪʃənt/

Bệnh nhân nội trú là người sống trong bệnh viện trong thời gian điều trị.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân nội trú là người bệnh nằm viện trong thời gian điều trị.

An inpatient is a patient who stays in a hospital while under treatment.

2.

Vui lòng cho tôi xem phiếu hẹn điều trị cho bệnh nhân nội trú của bạn.

Please show me your inpatient appointment card.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm mang nghĩa tương tự trong tiếng Anh như inpatient, outpatient, patient, pediatric patient nha!

- inpatient (bệnh nhân nội trú): An inpatient is a patient who stays in a hospital while under treatment. (Bệnh nhân nội trú là người bệnh nằm viện trong thời gian điều trị.)

- outpatient (bệnh nhân ngoại trú): An outpatient is a patient who receives medical treatment without being admitted to a hospital. (Bệnh nhân ngoại trú là người bệnh được điều trị bệnh mà không phải nhập viện.)

- patient (bệnh nhân): A number of patients have been successfully treated with the new drug. (Một số bệnh nhân đã được điều trị thành công với loại thuốc mới.)

- pediatric patient (bệnh nhi): Pediatric patients tend to recover quicker than adults. (Bệnh nhi có xu hướng hồi phục nhanh hơn so với người lớn.)