VIETNAMESE
bệnh lý nền
bệnh nền, tình trạng y khoa nền
ENGLISH
underlying medical condition
/ˌʌndərˈlaɪɪŋ ˈmɛdəkəl kənˈdɪʃən/
underlying condition, underlying health condition, chronic medical condition
Bệnh lý nền là những căn bệnh có sẵn và người bệnh thường bị bệnh đó.
Ví dụ
1.
Cuộc phẫu thuật phải hoãn lại do tình trạng bệnh lý nền của bệnh nhân.
The surgery had to be postponed due to the patient's underlying medical condition.
2.
Cần thông báo tất cả bệnh lý nền cho bác sĩ của bạn trước khi bắt đầu dùng một loại thuốc mới.
It's important to disclose any underlying medical conditions to your doctor before starting a new medication.
Ghi chú
Underlying medical condition (bệnh lý nền) và comorbodity (bệnh đồng mắc) có liên quan nhưng không thể dùng thay thế cho nhau. Cùng DOL phân biệt 2 từ này nhé! - Underlying medical condition (bệnh lý nền): Các tình trạng bệnh đã có sẵn từ trước và có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng hoặc phức tạp hơn của người bệnh nếu họ mắc một bệnh hoặc nhiễm trùng mới. - Comorbodity (bệnh đồng mắc): Tự trạng người bệnh mắc hai hoặc nhiều bệnh mãn tính cùng lúc, cũng có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh nặng hơn của một cá nhân do mắc một bệnh hoặc nhiễm trùng mới.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết