VIETNAMESE
bệnh mãn tính
bệnh nan y
ENGLISH
chronic disease
NOUN
/ˈkrɑnɪk dɪˈziz/
incurable disease
Bệnh mãn tính là những tình trạng kéo dài 1 năm trở lên và đòi hỏi phải được chăm sóc y tế liên tục.
Ví dụ
1.
Bệnh tiểu đường là một căn bệnh mãn tính, mà biến chứng của nó sẽ làm cho người bệnh tử vong.
Diabetes is a chronic disease in which complications lead to the death of patients.
2.
Hãy cố gắng hết sức để không mắc bất kỳ bệnh mãn tính tiềm ẩn nào.
Try your best not to have any underlying chronic diseases.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết