VIETNAMESE

tình trạng bệnh

trạng thái bệnh lý

word

ENGLISH

disease status

  
NOUN

/dɪˈziːz ˈsteɪtəs/

health condition

"Tình trạng bệnh" là mức độ tiến triển hoặc mức nghiêm trọng của bệnh.

Ví dụ

1.

Bác sĩ đánh giá tình trạng bệnh.

The doctor assessed the disease status.

2.

Việc theo dõi tình trạng bệnh là rất quan trọng.

Disease status monitoring is essential.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Disease status khi nói hoặc viết nhé! check Current disease status – tình trạng bệnh hiện tại Ví dụ: The report outlines the patient's current disease status. (Báo cáo nêu chi tiết tình trạng bệnh hiện tại của bệnh nhân.) check Stable disease status – tình trạng bệnh ổn định Ví dụ: The treatment has helped maintain a stable disease status. (Việc điều trị đã giúp duy trì tình trạng bệnh ổn định.) check Progressive disease status – tình trạng bệnh tiến triển Ví dụ: Progressive disease status indicates worsening symptoms. (Tình trạng bệnh tiến triển cho thấy các triệu chứng đang xấu đi.)