VIETNAMESE

Phòng mạch

Phòng khám tư, Phòng khám cá nhân, Phòng y tế tư nhân

word

ENGLISH

Private practice

  
NOUN

/ˈpraɪvət ˈpræktɪs/

Medical office

“Phòng mạch” là nơi khám và điều trị bệnh nhân do bác sĩ tư nhân điều hành.

Ví dụ

1.

Anh ấy đến phòng mạch của bác sĩ.

He visited the doctor’s private practice.

2.

Phòng mạch nằm ở trung tâm thành phố.

The private practice is located downtown.

Ghi chú

Từ Private practice là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ chuyên nghiệp – tư nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Independent consultancy – Tư vấn độc lập Ví dụ: An independent consultancy offers expert services on a freelance or solo basis, outside of larger organizations. (Tư vấn độc lập cung cấp các dịch vụ chuyên môn theo hình thức tự do hoặc cá nhân, ngoài các tổ chức lớn.) check Solo practice – Hành nghề riêng lẻ Ví dụ: A solo practice refers to professionals who operate their own independent service, such as in law or medicine. (Hành nghề riêng lẻ đề cập đến các chuyên gia điều hành dịch vụ độc lập của riêng họ, như trong lĩnh vực pháp lý hay y tế.) check Self-employed professional service – Dịch vụ chuyên nghiệp tự kinh doanh Ví dụ: A self-employed professional service is run by an individual who manages all aspects of their practice independently. (Dịch vụ chuyên nghiệp tự kinh doanh do một cá nhân điều hành, tự quản lý mọi khía cạnh của công việc.)