VIETNAMESE

bệnh hoạn

ENGLISH

Morbid

  
ADJ

/ˈmɔrbəd/

Bệnh hoạn là nhu cầu nhìn, cảm nhận, nghe, ngửi hoặc tương tác theo cách nào đó với những gì được phân loại xã hội là bị cấm hoặc ngoài vòng pháp luật.

Ví dụ

1.

Một số người có niềm đam mê bệnh hoạn với tội ác.

Some people have a morbid fascination with crime.

2.

Anh ấy bước thật nhanh và trong đầu đầy những suy nghĩ bệnh hoạn.

He walks quickly and his head is full of morbid thoughts.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số bệnh lây qua đường tình dục nha! - sexually transmitted diseases – STDs: bệnh lây qua đường tình dục - gonorrhea: bệnh lậu - chancroid/soft chancre/ulcus molle: bệnh hạ cam - genetal Warts/Condyloma/Condylomata acuminata: bệnh sùi mào gà - genital herpes: bệnh mụn rộp sinh dục - pediculosis pubis: bệnh rận mu - syphilis: bệnh giang mai